Vùng đất của gió
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Vùng đất của gió


 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chào mừng Khách viếng thăm đến với Pet Shop
Kick vào đây để chọn mua cho mình con thú dễ xương nhất. Xem thông tin chi tiết ở đây
Chào mừng Khách viếng thăm đến với Shop Online
Kick vào đây để chọn mua những sản phẩm mình yêu thích.
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNguời gửiThời gian
Về chốn xưa............... Sun Oct 04, 2015 8:54 am
Hoài niệm.......................................................... Tue Sep 15, 2015 10:50 pm
Quét lá rơi Tue Sep 15, 2015 10:49 pm
Phủi bụi tí nào !!!! Tue Sep 15, 2015 10:47 pm
[Mr] Up ảnh thi Mr 4rum tại đây !!! Tue Sep 15, 2015 10:45 pm
Cốc cốc!!!! Có ai ở nhà không????? Tue Sep 15, 2015 10:44 pm
4rum và những mẫu chuyện theo thời gian!!! ...............Tình bạn! Mon Jun 16, 2014 9:07 pm
[L.Fool:x]- Eo fu Mon Jun 16, 2014 9:03 pm
[L.fool:x]. Chết :P :P !!! Fri Dec 06, 2013 7:53 pm
[L.fool:x]. Khy tôi bước đy !!! Wed Nov 13, 2013 10:06 pm
CHỜ......... Wed Nov 13, 2013 9:51 pm
thông báo...!!! Wed Nov 13, 2013 9:48 pm

Share | 
 

 Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Khách vi
Khách viếng thăm
Anonymous


Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) Vide
Bài gửiTiêu đề: Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)   Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) EmptyTue Jul 20, 2010 7:48 am

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) 759870 Trong bài ngày hôm nay xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn một số thuật ngữ bóng đá thường được sử dụng:

The kick-off = the first kick of the game when two players from the same team in the centre circle play the ball and start the match. Also the first kick after half-time or after a goal has been scored: quả giao bóng

A goal-kick = a kick taken from the 6-yard line by the defending team after the ball has been put over the goal line by the attacking team: quả phát bóng từ vạch 5m50

A free-kick = the kick awarded to a team by the referee after a foul has been committed against it: quả đá phạt

A penalty = a free shot at goal from 12 yards (11 metres or the penalty spot) awarded by the referee to a team after a foul has been committed in the penalty area: quả phạt 11m

A corner = a kick from the corner flag awarded to the attacking team when the ball has crossed the goal-line (or byline) after last being touched by a player of the defending team: quả đá phạt góc

- Hè này học tiếng Anh ở đâu?

- Kinh nghiệm học tập bổ ích

- Liên hệ để biết thông tin khóa học


A throw-in = a throw is taken from the sideline (or touchline) after the ball has gone out of play. The only time a player can handle the ball without committing a foul: quả ném biên

A header = the "shot" that occurs when a player touches and

guides the ball with his or her head: quả đánh đầu

A backheel = a kick where the ball is hit with the heel (or the back) of the foot. Can also be used as a
verb: quả đánh gót

An own goal = a goal scored accidentally by a member of the defending team that counts in favour of the attacking team: bàn đốt lưới nhà

An equalizer = the point in a game or competition which gives both teams or players the same score: bàn thắng san bằng tỉ số

Hand ball = is the act of touching the ball with your hand: chơi bóng bằng tay

Header = is the act of hitting the ball in particular direction with your head: cú đội đầu

Full-time = the point of the game when the referee blows the final whistle and the match is over. Normally

after 90 minutes and any added injury or stoppage time: hết giờ

Extra time = if a match has no winner at full-time, 2 x 15 minutes of extra time may be played in some competitions: hiệp phụ

Injury time = also called stoppage time, added minutes at the end of the regular playing time at half-time

or full-time. Entirely at the referee's discretion and normally indicated by an official on the sideline (or touchline): giờ cộng thêm do bóng chết

A draw = a match that ends in a tie, i.e. has no winner or loser. The teams get one point each for a draw. Can also be used as a verb: một trận hoà

A penalty shoot-out = in a knock-out competition, a penalty shoot-out takes place if a match is a draw after full-time or extra-time. Five players from each team take a penalty each, and if the score is still level after that, one player from each team takes a penalty in turn, in order to decide who wins the match: đá luân lưu




A goal difference = if team A has scored four goals and team B one, the goal difference is three: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)

A head-to-head = a way of deciding which team is ranked higher if two teams are level (or equal) on points. For example, if team A and B both have six points, but team A beat team B in the head-to-head game, team A will be ranked above team B: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)

A play-off = an extra match to decide which of two or more teams should go through to the next round: trận đấu giành vé vớt

The away-goal rule = in some competitions, e.g. the UEFA Champions' League, a rule that rewards teams for scoring away from home over two legs (or matches): luật bàn thắng sân nhà-sân khách

Put eleven men behind the ball = referring to a team that defends with all the players and is not very interested in scoring goals: đổ bê tong

A prolific goal scorer = referring to a player, normally a striker, who scores or has scored a lot of goals: cầu thủ ghi nhiều bàn

Dropped ball = the refree drops the ball onto the ground between two opposing players; it signals the resumption of play after the refree has stopped it for an infraction other than a foul: cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

A hat trick = is a series of three goals scored by the same player is a match: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Cheer = to give a loud shout of approval or encouragement: cổ vũ, khuyến khích

Bạn đã có một vốn từ nhất định về môn thể thao vua này rồi đấy. Bây giờ bạn có thể tự tin nghe các bình luận viên quốc tế bình luận về các trận bóng cầu mà không còn nỗi lo không hiểu họ nói gì nữa rồi nhé! Bạn thấy đấy, không chỉ ngồi ngay ngắn bên bàn học mới có thể học được ngoại ngữ, mà ngay cả khi bạn nghĩ mình đang giải trí, vốn từ của bạn cũng có thể được mở rộng đáng kể nếu bạn chịu để tâm một chút đấy. Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) 759870
Về Đầu Trang Go down
Chemilan911
๑۩۞۩๑MOD.๑۩۞۩๑.
๑۩۞۩๑MOD.๑۩۞۩๑.
Chemilan911

Posts : 3767
Huy chương : King
Birthday : 09/11/1993
Join date : 08/01/2010
Age : 30
Đến từ : Gia cầm Family...!!!

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)   Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) EmptyTue Jul 20, 2010 8:46 am

Hí hí chị ơi hay thế, thanks chị cái! Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) 859271
Về Đầu Trang Go down
https://vungdatcuagio.forumvi.com
Khách vi
Khách viếng thăm
Anonymous


Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)   Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) EmptyTue Jul 20, 2010 8:48 am

Wink Chị cũng thanks em kái vì bóc tem phần II này nha!! Rolling Eyes
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)   Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II) Empty

Về Đầu Trang Go down
 

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá (Phần II)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Vùng đất của gió :: Teen hiểu biết :: Góc học tập-